A. Bệnh viện Nhi Lâm Đồng kính gửi quý đồng nghiệp Quyết định số 153/QĐ-BVN ngày 27/4/2023 về việc Ban hành Quy trình kỹ thuật Nhi khoa. Quyết định gồm 164 quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hồi sức, Nội khoa, Ngoại nhi, Răng hàm mặt, Điện quang, Nội soi, Huyết học – truyền máu, Hóa sinh, Vi sinh. Các quy trình được Bệnh viện Nhi Lâm Đồng xây dựng trên cơ sở tham khảo các tài liệu hướng dẫn quy trình kỹ thuật của Bộ Y tế, các quy trình kỹ thuật, phác đồ điều trị của Bệnh viện tuyến trên.
B. Danh mục 164 QTKT: Tài liệu toàn văn: Bản word đã format: Download; Bản pdf: Download (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
1 – 03.76. Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy – Download
2 – 03.80. Chọc/hút dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp – Download
3 – 03.84. Chọc thăm dò màng phổi – Download
4 – 03.89. Khí dung thuốc cấp cứu – Download
5 – 03.90. Khí dung thuốc thở máy – Download
6 – 03.91. Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần – Download
7 – 03.132. Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang – Download
8 – 03.165. Chọc dò ổ bụng cấp cứu – Download
9 – 03.168. Rửa dạ dày cấp cứu – Download
10 – 03.171. Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu – Download
11 – 03.191. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường – Download
12 – 03.206. Định nhóm máu tại giường – Download
II. NỘI KHOA (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
13 – 02.150. Hút đờm hầu họng (hút đàm mũi miệng) – Download
14 – 03.2354. Chọc dịch màng bụng – Download
15 – 03.2355. Dẫn lưu dịch màng bụng – Download
III. NGOẠI NHI (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
16 – 03.3326. Tháo lồng bằng bơm khí/ nước – Download
17 – 03.3825. Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm – Download
18 – 03.3826. Thay băng, cắt chỉ vết mổ – Download
19 – 03.3827. Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm – Download
IV. RĂNG HÀM MẶT (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
20 – 03.1836. Điều trị sâu ngà răng phục hồibằng GLASS IONOMERCEMENT (GIC) kết hợp COMPOSITE – Download
21 – 03.1971. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng amalgam – Download
22 – 03.1972. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT (GIC) – Download
23 – 03.1957. Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em – Download
24 – 16.203. Nhổ răng vĩnh viễn – Download
25 – 03.1914. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay – Download
V. ĐIỆN QUANG (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
26 – 18.1. Siêu âm tuyến giáp – Download
27 – 18.2 Siêu âm các tuyến nước bọt – Download
28 – 18.3. Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt – Download
29 – 18.4. Siêu âm hạch vùng cổ – Download
30 – 18.6. Siêu âm hốc mắt – Download
31 – 18.7. Siêu âm qua thóp – Download
32 – 18.10. Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cổ – Download
33 – 18.11. Siêu âm màng phổi – Download
34 – 18.12. Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) – Download
35 – 18.15. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) – Download
36 – 18.16. Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) – Download
37 – 18.18. Siêu âm tử cung phần phụ – Download
38 – 18.20. Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) – Download
39 – 18.26. Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) – Download
40 – 18.29. Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới (động mạch chủ bụng) – Download
41 – 18.43. Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay,…) – Download
42 – 18.44. Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ,…) – Download
43 – 18.45. Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới – Download
44 – 18.48. Doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ – Download
45 – 18.49. Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực – Download
46 – 18.52. Siêu âm doppler tim, van tim – Download
47 – 18.54. Siêu âm tuyến vú hai bên – Download
48 – 18.57. Siêu âm tinh hoàn hai bên – Download
49 – 18.67. Chụp xquang sọ thẳng nghiêng – Download
50 – 18.68. Chụp xquang mặt thẳng nghiêng – Download
51 – 18.72. Chụp xquang blondeau – Download
52 – 18.75. Chụp xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến – Download
53 – 18.78. Chụp xquang schuller – Download
54 – 18.80. Chụp xquang khớp thái dương hàm – Download
55 – 18.86. Chụp xquang cột sống cổ thẳng nghiêng – Download
56 – 18.90. Chụp xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch – Download
57 – 18.91. Chụp x quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng – Download
58 – 18.93. Chụp xquang cột sống thắt lưng l5-S1 thẳng nghiêng – Download
59 – 18.96. Chụp xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng – Download
60 – 18.99. Chụp xquang xương đòn thẳng hoặc chếch – Download
61 – 18.100. X quang khớp vai thẳng – Download
62 – 18.101. X quang khớp vai nghiêng hoặc chếch – Download
63 – 18.102. Chụp xquang xương bả vai thẳng nghiêng – Download
64 – 18.103. Chụp xquang xương cánh tay thẳng nghiêng – Download
65 – 18.104. Chụp xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch – Download
66 – 18.106. Chụp xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng – Download
67 – 18.107. Chụp xquang xương cổ tay thẳng nghiêng hoặc chếch – Download
68 – 18.108. Chụp xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch – Download
69 – 18.109. Chụp xquang khớp háng thẳng hai bên – Download
70 – 18.111. Chụp xquang xương đùi thẳng nghiêng – Download
71 – 18.112. Chụp xquang khớp gối thẳng nghiêng hoặc chếch – Download
72 – 18.114. Chụp xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng – Download
73 – 18.115. Chụp xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch – Download
74 – 18.116. Chụp xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch – Download
75 – 18.117. Chụp xquang xương gót thẳng nghiêng – Download
76 – 18.118. Chụp xquang toàn bộ chi dưới thẳng – Download
77 – 18.119. Chụp x quang ngực thẳng – Download
78 – 18.120. Chụp xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên – Download
79 – 18.121. Chụp xquang xương ức thẳng, nghiêng – Download
80 – 18.124. Chụp xquang thực quản cổ nghiêng – Download
81 – 18.125. Chụp xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng – Download
82 – 18.127. Chụp xquang tại giường – Download
VI. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
83 – 20.80. Nội soi thực quản – dạ dày- tá tràng (cấp cứu) – Download
VII. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
84 – 22.1. Thời gian prothrombin (PT: prothrombin time), (các tên khác: TQ; tỷ lệ prothrombin) bằng máy tự động – Download
85 – 22.5. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (aptt: activated partial thromboplastin time), (tên khác: tck) bằng máy tự động – Download
86 – 22.13. Định lượng fibrinogen (định lượng yếu tố i), phương pháp clauss (phương pháp trực tiếp), bằng máy tự động – Download
87 – 22.19. Thời gian máu chảy phương pháp DUKE – Download
88 – 22.21. Co cục máu đông (phương pháp BUDTZ-OLSEN) – Download
89 – 22.116. Định lượng ferritin – Download
90 – 22.117. Định lượng sắt huyết thanh – Download
91 – 22.123. Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) – Download
92 – 22.120. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) – Download
93 – 22.121. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) – Download
94 – 22.138. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) – Download
95 – 22.142. Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) – Download
96A – 22.152A. Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy) bằng phương pháp thủ công – Download
96B – 22.152B. xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công – Download
97 – 22.163. Xét nghiệm số lượng và độ tạp trung tiểu câu (bằng phương pháp thủ công) – Download
98 – 22.268. Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối 220C (kỹ thuật ống nghiệm) – Download
99 – 22.279. Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống nghiệm) – Download
100 – 22.280. Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) – Download
101 – 22.291. Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật ống nghiệm) – Download
102 – 22.502. Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu – Download
VIII. HÓA SINH (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
103 – 23.3. Định lượng acid Uric – Download
104 – 23.7. Định lượng albumin – Download
105 – 23.10. Đo hoạt độ amylase – Download
106 – 23.19. Đo hoạt độ ALT (GPT) – Download
107 – 23.20. Đo hoạt độ AST (GOT) – Download
108 – 23.25. Định lượng bilirubin trực tiếp – Download
109 – 23.26. Định lượng bilirubin gián tiếp – Download
110 – 23.27. Định lượng bilirubin toàn phần – Download
111 – 23.29. Định lượng calci toàn phần – Download
112 – 23.30. Định lượng cancil ion hóa (phương pháp điện cực chọn lọc) – Download
113 – 23.41. Định lượng cholesterol toàn phần – Download
114 – 23.42. Đo hoạt độ CK (creatine kinase) – Download
115 – 23.43. Đo hoạt độ CK-MB (isozym mb of creatine kinase) – Download
116 – 23.51. Định lượng creatinin – Download
117 – 23.54. Định lượng D-dimer – Download
118 – 23.58. Điện giải đồ (NA, K, CL) – Download
119 – 23.68. Định lượng FT3 (free triiodothyronine) – Download
120 – 23.69. Định lượng FT4 (free thyroxine) – Download
121 – 23.75. Định lượng glucose – Download
122 – 23.77. Đo hoạt độ GGT (gamma glutamyl transpeptidase) – Download
123 – 23.83. Định lượng Hba1c – Download
124 – 23.84. Định lượng HDL-C (high density lipoprotein cholesterol) – Download
125 – 23.103. Xét nghiệm khí máu – Download
126 – 23.112. Định lượng LDL-C (low density lipoprotein cholesteron) – Download
127 – 23.133. Định lượng protein toàn phần – Download
128 – 23.143. Định lượng sắt – Download
129 – 23.158. Định lượng triglycerid – Download
130 – 23.162. Định lượng TSH (thyroid stimulating hormone) – Download
131 – 23.166. Định lượng urê – Download
132 – 23.187. Định lượng glucose – Download
133 – 23.201. Định lượng protein – Download
134 – 23.206. Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) – Download
135 – 23.207. Định lượng clo – Download
136 – 23.208. Định lượng glucose – Download
137 – 23.209. Phản ứng pandy – Download
138 – 23.210. Định lượng protein – Download
139 – 23.217. Định lượng glucose – Download
140 – 23.219. Định lượng protein – Download
141 – 23.220. Phản ứng rivalta – Download
142 – 23.221. Định lượng triglycerid – Download
143 – 23.228. Định lượng CRP – Download
IX. VI SINH (Bệnh viện Nhi Lâm Đồng)
144 – 24.1. Vi khuẩn nhuộm soi – Download
145 – 24.3. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường – Download
146 – 24.6. Vi khuẩn kháng thuốc định tính – Download
147 – 24.17. AFB trực tiếp nhuộm ziehl-neelsen – Download
148 – 24.73. Helicobacter pylori ag test nhanh – Download
149 – 24.117. HBsAg test nhanh – Download
150 – 24.122. HBsAb test nhanh – Download
151 – 24.123. HBsAb miễn dịch bán tự động – Download
152 – 24.130. HBeAg test nhanh – Download
153 – 24.144. HCV Ab test nhanh – Download
154 – 24.155. HAV Ab test nhanh – Download
155 – 24.163. HEV Ab test nhanh – Download
156 – 24.169. HIV Ab test nhanh – Download
157 – 24.183. Dengue virus NS1Ag test nhanh – Download
158 – 24.187. Dengue virus Igm/Igg test nhanh – Download
159 – 24.249. Rotavirus test nhanh – Download
160 – 24.263. Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi – Download
161 – 24.265. Đơn bào đường ruột soi tươi – Download
162 – 24.267. Trứng giun, sán soi tươi – Download
163 – 24.309. Sarcoptes scabies hominis (ghẻ) soi tươi – Download
164 – 24.319. Vi nấm soi tươi – Download
Biên tập: Nguyễn Thị Hương, Phòng KHTH&ĐD Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng là BV chuyên khoa Nhi, tuyến tỉnh, hạng 2Thông tin liên hệ: Bệnh viện Nhi Lâm Đồng – Địa chỉ: Số 57 Thánh Mẫu, Phường 7, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Một số bài viết khác:
Yêu cầu báo giá Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu “Thuê phần mềm quản lý khám chữa bệnh và thanh toán BHYT năm 2025 của Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng”
Yêu cầu báo giá Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT gói thầu “Thuê phần mềm quản lý khám chữa bệnh và thanh toán BHYT năm 2025 của Bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng”
Yêu cầu báo giá dịch vụ “Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn thông thường năm 2025 của bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng”
Yêu cầu báo giá dịch vụ “Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế năm 2025 của bệnh viện Nhi tỉnh Lâm Đồng”
Yêu cầu báo giá gói thầu Mua sắm vật rẻ mau hỏng năm 2025
Kế hoạch Chuyển đổi số Y tế tại Bệnh viện Nhi Lâm Đồng năm 2025