3. Bệnh viện Nhi Lâm Đồng: 153 Quy trình kỹ thuật ban hành theo quyết định số 128/QĐ-BVN ngày 02/8/2019

A. Bệnh viện Nhi Lâm Đồng kính gửi quý đồng nghiệp Quyết định số 128/QĐ-BVN ngày 02/8/2019 về việc Ban hành Quy trình kỹ thuật Nhi khoa. Quyết định gồm 153 quy trình kỹ thuật chuyên ngành Mắt, Tai Mũi Họng, Ngoại khoa, Gây mê hồi sức. Các quy trình được Bệnh viện Nhi Lâm Đồng xây dựng trên cơ sở tham khảo các tài liệu hướng dẫn quy trình kỹ thuật của Bộ Y tế, các quy trình kỹ thuật, phác đồ điều trị của Bệnh viện khác.

B. Danh mục 153 QTKT: Tài liệu toàn văn: Bản word đã format: Download; Bản pdf: Download

1 – 03.1660. Khâu cò mi, tháo cò – Download
2 – 03. 1663. Khâu da mi (đơn giản) – Download
3 – 03. 1664. Khâu phục hồi bờ mi – Download
4 – 03.1665. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt – Download
5 – 03. 1666. Khâu phủ kết mạc – Download
6 – 03. 1667. Khâu giác mạc – Download
7 – 03. 1668. Khâu củng mạc – Download
8 – 03. 1680. Mổ quặm mi bẩm sinh – Download
9 – 03. 1681. Cắt chỉ khâu giác mạc – Download
10 – 03. 1682. Tiêm dưới kết mạc – Download
11 – 03. 1683. Tiêm cạnh nhãn cầu – Download
12 – 03. 1684. Tiêm hậu nhãn cầu – Download
13 – 03. 1685. Bơm thông lệ đạo – Download
14 – 03. 1688. Khâu kết mạc – Download
15 – 03. 1689. Lấy calci đông dưới kết mạc – Download
16 – 03. 1690. Cắt chỉ khâu kết mạc – Download
17 – 03. 1692. Bơm rửa lệ đạo – Download
18 – 03.1693. Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc – Download
19 – 03.1694. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi – Download
20 – 03.1695. Rửa cùng đồ – Download
21 – 03.1696. Bóc sợi (viêm giác mạc sợi) – Download
22 – 03. 1697. Bóc giả mạc – Download
23 – 03.1698. Rạch áp xe mi – Download
24 – 03.1699. Soi đáy mắt trực tiếp – Download
25 – 03.1703. Cắt chỉ khâu da – Download
26 – 03. 1706. Lấy dị vật kết mạc – Download
27 – 03.1707. Khám mắt (đo thị lực) – Download
28 – 14.83. Cắt u da mi không ghép – Download
29 – 14.112. Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi – Download
30 – 14.205. Đốt lông xiêu, nhổ lông xiêu – Download
31 – 14.208. Thay băng mắt vô khuẩn – Download
32 – 14.209. Tra thuốc nhỏ mắt – Download
33 – 14.240. Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) – Download
34 – 14.256. Đo sắc giác – Download
35 – 14.257. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – SKIASCOPE) – Download
36 – 14.258. Đo khúc xạ máy (đo khúc xạ tự động) – Download
37- 14. 261. Thử kính – Download
38 – 03. 994. Nội soi cầm máu mũi – Download
39 – 03. 2117. Lấy dị vật tai – Download
40 – 03. 2121. Chích rạch màng nhĩ – Download
41 – 03. 2240. Phẫu thuật nạo va gây mê – Download
42 – 03. 2241. Cắt amidan bằng coblator – Download
43 – 03. 2149. Nhét bấc mũi sau – Download
44 – 03. 2150. Nhét bấc mũi trước – Download
45 – 03. 2151. Đốt cuốn mũi – Download
46 – 03. 2153. Chọc rửa xoang hàm – Download
47- 03. 2154. Làm proetz – Download
48 – 03. 2155. Cầm máu mũi bằng merocel (2 bên) – Download
49 – 03. 2174. Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi – Download
50 – 03. 2175. Chích áp xe thành sau họng – Download
51 – 03. 2178. Lấy dị vật hạ họng – Download
52 – 03. 2180. Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ – Download
53 – 03. 2181. Chích áp xe quanh amidan – Download
54- 03. 2191. Khí dung mũi họng – Download
55 – 15. 45. Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/ u bã đậu dái tai – Download
56 – 15. 143. Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê – Download
57 – 15. 214. Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng – Download
58 – 15. 304. Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ – Download
59 – 03. 3261. Khâu kín vết thương thủng ngực – Download
60 – 03. 3296. Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị) – Download
61 – 03. 3297. Mở thông dạ dày – Download
62 – 03. 3298. Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần – Download
63 – 03. 3309. Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn – Download
64 – 03. 3311. Phẫu thuật điều trị xoắn ruột – Download
65 – 03. 3313. Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/ dây chằng không cắt nối ruột – Download
66 – 03. 3315. Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh – Download
67 – 03. 3317. Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột – Download
68 – 03. 3331. Cắt đoạn ruột non – Download
69 – 03. 3375. Nong hậu môn không gây mê – Download
70 – 03. 3377. Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản – Download
71 – 03. 3383. Cắt nang/polyp rốn – Download
72 – 03. 3395. Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt – Download
73 – 03. 3403. Khâu lại bục thành bụng đơn thuần – Download
74 – 03. 3578. Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn – Download
75 – 03. 3583. Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên – Download
76 – 03. 3584. Phẫu  thuật  tràn  dịch  màng  tinh  hoàn/nang  thừng tinh 1 bên/2 bên – Download
77 – 03. 3599. Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên/ 2 bên – Download
78 – 03. 3603. Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài – Download
79 – 03. 3604. Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) – Download  
80 – 03. 3877. Nẹp bột các loại, không nắn – Download
81 – 03. 3898. Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu – Download
82 – 03. 3903. Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động (phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động) – Download
83 – 03. 3911. Thay băng, cắt chỉ – Download
84 – 03. 3924. Cắt lọc tổ chức hoại tử – Download
85 – 10. 565. Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn – Download
86 – 09. 271. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa – Download
87 – 09. 288. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em – Download
88 – 09. 291. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chỉnh mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới – Download
89 – 09. 312. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em – Download
90 – 09. 329. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm – Download
91 – 09. 330. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm – Download
92 – 09. 331. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm – Download
93 – 09. 356. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật cắt đường rõ luân nhĩ – Download
94A – 09. 543A. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ – Download
94B – 09.543B. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ – Download
95 – 09. 547. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật cắt u lợi hàm – Download
96 – 09. 556. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da – Download
97 – 09. 557. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép – Download
98 – 09. 558. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá – Download
99 – 09. 559. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da – Download
100 – 09. 565. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi – Download
101 – 09. 594. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai – Download
102 – 09. 635. Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não – Download
103 – 09. 644. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm – Download
104 – 09. 645. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên – Download
105 – 09. 646. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên – Download
106 – 09. 647. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên – Download
107 – 09. 648. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên – Download
108 – 09. 651. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt – Download
109A – 09. 662A. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cố định mảng sườn di động – Download
109B – 09. 662B. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật cố định mảng sườn di động – Download
110 – 09. 664. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm – Download
111 – 09. 665. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng – Download
112 – 09. 668. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta – Download
113 – 09. 669. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật đa chấn thương – Download
114 – 09. 698. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới – Download
115 – 09. 758. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp bassini – Download
116 – 09. 759. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp bassini và shouldice – Download
117 – 09. 760. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp lichtenstein – Download
118 – 09. 761. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp shouldice – Download
119 – 09. 776. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay – Download
120 – 09. 778. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu – Download
121 – 09. 782. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân – Download
122 – 09. 783. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật – Download
123A – 09. 785A. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận – Download
123B – 09. 785B. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận – Download
124 – 09.786. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ – Download
125 – 09. 790. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức – Download
126 – 09. 791. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức – Download
127 – 09. 793. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí – Download
128 – 09. 798. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến – Download
129 – 09. 799. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng – Download
130 – 09. 840. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu – Download
131 – 09. 847. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay – Download
132 – 09. 900. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành – Download
133A – 09. 902A. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng – Download
133B – 09. 902B. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng – Download
134 – 09. 906. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân – Download
135 – 09. 907. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim – Download
136 – 09. 908. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu – Download
137 – 09. 909. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế – Download
138 – 09. 923. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay – Download
139 – 09. 924. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay – Download
140 – 09. 928. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay – Download
141 – 09. 951. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật KHX gãy lỗi cầu ngoài xương cánh tay – Download
142 – 09. 952. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật KHX gãy lỗi cầu ngoài xương đùi – Download
143 – 09. 956. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày – Download
144 – 09. 989. Quy trình gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay – Download
145 – 09. 996. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật KHX gãy xương bả vai – Download
146 – 09. 999. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật KHX gãy xương đòn – Download
147A – 09. 1021A. Gây mê (mask thanh quản) phẫu thuật lác thông thường – Download
147B – 09. 1021B. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật lác thông thường – Download
148 – 09. 1058. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt – Download
149 – 09. 1115. Gây (mê nội khí quản) phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao – Download
150 – 09. 1116. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp kỹ thuật MATHGIEU, MAGPI – Download
151 – 09. 1151. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật mở rộng lỗ sáo – Download
152 – 09. 1610. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật tháo lồng ruột – Download
153 – 09. 1615. Gây mê (nội khí quản) phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi – Download 
                                                                                    3. Bệnh viện Nhi Lâm Đồng: 153 Quy trình kỹ thuật ban hành theo quyết định số 128/QĐ-BVN ngày 02/8/2019

Bệnh viện Nhi Lâm Đồng là BV chuyên khoa Nhi, tuyến tỉnh, hạng 2

Thông tin liên hệ: Bệnh viện Nhi Lâm Đồng – Địa chỉ: số 57 Thánh Mẫu, Phường 7, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *